Tiếng Anh
Tiếng Anh
Tiếng Anh

Menu Search
Tiếng Anh
Tiếng Anh
Tiếng Anh

Thuốc Visdogyl

Số đăng kí : VD-26139-17

Dạng bào chế : Viên nén bao phim

Quy cách đóng gói : Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim

Công ty phân phối : CTCP DƯỢC PHẨM TÍN PHONG

Công dụng
Thành phần
Đối tượng sử dụng
Cách dùng
DƯỢC LỰC HỌC:
            - Acetylspiramycin: Là dẫn xuất monoacetat của spiramycin. Spiramycin là kháng sinh nhóm macrolid. Thuốc có tác dụng kìm khuẩn trên vi khuẩn đang phân chia tế bào. Ở các nồng độ trong huyết thanh, thuốc có tác dụng kìm khuẩn, nhưng khi đạt nồng độ ở mô thuốc có thể diệt khuẩn. Cơ chế tác dụng của thuốc là tác dụng trên các tiểu đơn vị 50S của ribosom vi khuẩn và ngăn cản vi khuẩn tổng hợp protein. Ở những nơi có mức kháng thuốc rất thấp, spiramycin có tác dụng kháng các chủng Gram dương, các chủng Coccus như Staphylococcus, Pneumococcus, Meningococcus, phần lớn chủng Gonococcus, 75% chủng StreptococcusEnterococcus. Các chủng Bordetella pertussis, Corynebacteria, Chlamydia, Actinomyces, một số chủng MycoplasmaToxoplasma cũng nhạy cảm với spiramycin. Spiramycin không có tác dụng với các vi khuẩn Gram âm.
            - Metronidazol: Là một dẫn chất 5-nitro-imidazol, có phổ hoạt tính rộng trên động vật nguyên sinh như Amip, Giardia và trên vi khuẩn kị khí. Trong ký sinh trùng, nhóm 5-nitro của thuốc bị khử thành các chất trung gian độc với tế bào. Các chất này liên kết với cấu trúc xoắn của phân tử ADN làm vỡ các sợi này và cuối cùng làm tế bào chết. Metronidazol là một thuốc rất mạnh trong điều trị nhiễm động vật nguyên sinh như Entemoeba histolytica, Giardia lambliaTrichomonas vaginalis. Metronidazol có tác dụng diệt khuẩn trên Bacteroides, Fusobacterium và các vi khuẩn kị khí bắt buộc khác.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
            - Acetylspiramycin: Là dẫn xuất monoacetat của spiramycin. Spiramycin được hấp thu không hoàn toàn ở đường tiêu hoá. Spiramycin uống được hấp thu khoảng 20 - 50% liều sử dụng. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong vòng 2- 4 giờ sau khi uống. Uống spiramycin khi có thức ăn trong dạ dày làm giảm nhiều đến sinh khả dụng của thuốc. Thức ăn làm giảm khoảng 70% nồng độ tối đa của thuốc trong huyết thanh và làm cho thời gian đạt đỉnh chậm 2 giờ. Spiramycin phân bố rộng khắp cơ thể. Thuốc đạt nồng độ cao trong phổi, amidan, phế quản và các xoang. Spiramycin ít xâm nhập vào dịch não tủy. Thuốc uống spiramycin có nửa đời phân bố ngắn (10,2 ± 3,72 phút). Nửa đời thải trừ trung bình là 5-8 giờ. Spiramycin thải trừ chủ yếu ở mật. Nồng độ thuốc trong mật lớn gấp 15-40 lần nồng độ trong huyết thanh. Sau 36 giờ chỉ có khoảng 2% tổng liều uống tìm thấy trong nước tiểu.
            - Metronidazol thường hấp thu nhanh và hoàn toàn sau khi uống, đạt tới nồng độ trong huyết tương khoảng 10 microgam/ml khoảng 1 giờ sau khi uống 500mg. Nửa đời của metronidazol trong huyết tương khoảng 8 giờ và thể tích phân bố xấp xỉ thể tích nước trong cơ thể (0,6- 0,8 lít/kg). Khoảng 10 - 20% thuốc liên kết với protein huyết tương. Metronidazol thâm nhập tốt vào các mô và dịch cơ thể, vào nước bọt và sữa mẹ. Nồng độ điều trị cũng đạt được trong dịch não tủy. Metronidazol chuyển hóa ở gan thành các chất chuyển hóa dạng hydroxy và acid, thải trừ qua nước tiểu một phần dưới dạng glucuronid. Các chất chuyển hóa vẫn còn phần nào tác dụng dược lý.

Công dụng
DƯỢC LỰC HỌC:
            - Acetylspiramycin: Là dẫn xuất monoacetat của spiramycin. Spiramycin là kháng sinh nhóm macrolid. Thuốc có tác dụng kìm khuẩn trên vi khuẩn đang phân chia tế bào. Ở các nồng độ trong huyết thanh, thuốc có tác dụng kìm khuẩn, nhưng khi đạt nồng độ ở mô thuốc có thể diệt khuẩn. Cơ chế tác dụng của thuốc là tác dụng trên các tiểu đơn vị 50S của ribosom vi khuẩn và ngăn cản vi khuẩn tổng hợp protein. Ở những nơi có mức kháng thuốc rất thấp, spiramycin có tác dụng kháng các chủng Gram dương, các chủng Coccus như Staphylococcus, Pneumococcus, Meningococcus, phần lớn chủng Gonococcus, 75% chủng StreptococcusEnterococcus. Các chủng Bordetella pertussis, Corynebacteria, Chlamydia, Actinomyces, một số chủng MycoplasmaToxoplasma cũng nhạy cảm với spiramycin. Spiramycin không có tác dụng với các vi khuẩn Gram âm.
            - Metronidazol: Là một dẫn chất 5-nitro-imidazol, có phổ hoạt tính rộng trên động vật nguyên sinh như Amip, Giardia và trên vi khuẩn kị khí. Trong ký sinh trùng, nhóm 5-nitro của thuốc bị khử thành các chất trung gian độc với tế bào. Các chất này liên kết với cấu trúc xoắn của phân tử ADN làm vỡ các sợi này và cuối cùng làm tế bào chết. Metronidazol là một thuốc rất mạnh trong điều trị nhiễm động vật nguyên sinh như Entemoeba histolytica, Giardia lambliaTrichomonas vaginalis. Metronidazol có tác dụng diệt khuẩn trên Bacteroides, Fusobacterium và các vi khuẩn kị khí bắt buộc khác.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
            - Acetylspiramycin: Là dẫn xuất monoacetat của spiramycin. Spiramycin được hấp thu không hoàn toàn ở đường tiêu hoá. Spiramycin uống được hấp thu khoảng 20 - 50% liều sử dụng. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong vòng 2- 4 giờ sau khi uống. Uống spiramycin khi có thức ăn trong dạ dày làm giảm nhiều đến sinh khả dụng của thuốc. Thức ăn làm giảm khoảng 70% nồng độ tối đa của thuốc trong huyết thanh và làm cho thời gian đạt đỉnh chậm 2 giờ. Spiramycin phân bố rộng khắp cơ thể. Thuốc đạt nồng độ cao trong phổi, amidan, phế quản và các xoang. Spiramycin ít xâm nhập vào dịch não tủy. Thuốc uống spiramycin có nửa đời phân bố ngắn (10,2 ± 3,72 phút). Nửa đời thải trừ trung bình là 5-8 giờ. Spiramycin thải trừ chủ yếu ở mật. Nồng độ thuốc trong mật lớn gấp 15-40 lần nồng độ trong huyết thanh. Sau 36 giờ chỉ có khoảng 2% tổng liều uống tìm thấy trong nước tiểu.
            - Metronidazol thường hấp thu nhanh và hoàn toàn sau khi uống, đạt tới nồng độ trong huyết tương khoảng 10 microgam/ml khoảng 1 giờ sau khi uống 500mg. Nửa đời của metronidazol trong huyết tương khoảng 8 giờ và thể tích phân bố xấp xỉ thể tích nước trong cơ thể (0,6- 0,8 lít/kg). Khoảng 10 - 20% thuốc liên kết với protein huyết tương. Metronidazol thâm nhập tốt vào các mô và dịch cơ thể, vào nước bọt và sữa mẹ. Nồng độ điều trị cũng đạt được trong dịch não tủy. Metronidazol chuyển hóa ở gan thành các chất chuyển hóa dạng hydroxy và acid, thải trừ qua nước tiểu một phần dưới dạng glucuronid. Các chất chuyển hóa vẫn còn phần nào tác dụng dược lý.

Thành phần
Đối tượng sử dụng
Cách dùng
BỆNH HỌC LIÊN QUAN

Bản đồ chỉ dẫn ( Xem ảnh phóng lớn )

mapim_635802806789518374.jpg
 
Chúng tôi trên:
 
www.laserhaircare.nl www.esbruderschaft.de www.deverzinner.nl www.hamproevers.nl www.esmoebel.de www.spielwaren-gelle.de www.exphase.de www.detektei-schrauwers.de www.ross-cosmetic.de www.brockvilleinfo.com www.frank-weisser.de www.burg-consulting.de www.havarie-lehmann.de www.it4owl.de www.wohnungen-lorch.de www.laadidas.com www.young4mation.de www.cosimo-kindermode.de www.heike-habermann.de www.lifenstyle.de www.viamatic.fr www.roodenburg-rozen.nl www.vuongdesign.nl www.byeve.de www.malente-brodersen.de www.carsten-duebbers.de www.hbpc.nl www.karacho-berlin.de www.paalman-tempelman.nl www.hi-drispenstedt.de www.admoveo.nl www.ruehle-schreibwaren.de www.ueberzeuge.de www.genuss-leipzig.de www.teuto-finanzen.de www.pecheauloup.fr www.christophmogwitz.de www.opendepot.de www.digitelmobile.nl www.campdragan.com www.securimps.fr www.rusinvestor.de www.snowmeeting.nl www.aam-boyer.de www.thepalebluedot.nl www.expatcentrale.nl www.orangewebbers.nl www.topleftpixel.de www.beafennema.nl www.insolwert.de www.podane.de www.kredit-quality.de www.anton-heim.de www.hp-berufshilfe.de www.visionalert.nl www.werners-index.de www.hammerheads.nl www.max-kranz.de www.bult-gww.nl www.hoenskliks.nl www.speedy-print.de www.auto-powersuche.de www.pc-legeres.de www.ois-quality.de www.lachaussee.nl www.jac-products.de www.maxtreppen.de www.energywelt.de www.bes-t-guides.de www.edinstwo.de www.grill-dome.nl www.tinnitustrupp.de www.secure-message.com www.mispace.de www.carolath-collection.de www.getwartool.com www.z67.nl www.westamatic.de www.o-nline.de www.ikchatmetvreemden.nl www.crashman.nl www.wrick.nl www.dirndl-jaeger.de www.erfolgimweb.de www.superbowlnetwork.com www.sbt-rechtsanwaelte.de www.rude-ruetten.de www.flemming-pehrsson.de www.redlightindex.de www.orientpoint.de www.rome-italie.nl www.docuzone.nl www.hettrouwhuys.nl www.kshatriyasuperlam.com www.the-viewfinder.de www.teledock.nl www.pestalozzinet.de www.dreherei-glock.de www.jestetter-zipfel.de www.kommando2010.de www.apply-pictures.de www.kanis-marketing.de www.gookar.nl www.ictentree.nl www.motorkai.de www.ekskuus.nl www.ballrider.de www.teledermatology.co.uk http://www.chariotsofthedead.com/ http://www.ophumboldt.de/